MOQ: | 150kg |
Giá cả: | Negotiatable |
bao bì tiêu chuẩn: | Hộp gỗ |
Thời gian giao hàng: | 2-30 ngày |
phương thức thanh toán: | L/C, D/A, D/P, T/T, Western Union, MoneyGram |
Khả năng cung cấp: | 300 tấn mỗi tháng |
Monel 405 Rod(UNS N04405) là một hợp kim niken-thùng đồng hiệu suất cao được thiết kế để cung cấp khả năng chống ăn mòn đặc biệt trong môi trường nước ngọt và nước mặn.Nó cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trội với một loạt các điều kiện ăn mònMonel 405 là một hợp kim được biết đến với độ bền, sức mạnh và khả năng hoạt động tốt trong điều kiện căng thẳng cao.
Monel 405 kết hợp các tính chất của cả niken và đồng, với một lượng nhỏ sắt, mangan và silicon, góp phần vào khả năng chống ăn mòn và oxy hóa đáng chú ý của nó.Điều này làm cho nó đặc biệt có giá trị trong các ứng dụng nơi vật liệu tiếp xúc với nước biển hoặc các hóa chất ăn mòn khác trong thời gian dài.
Nguyên tố | Thành phần (%) |
---|---|
Nickel (Ni) | 63.0 phút |
Carbon (C) | 0.3Max |
Mangan (Mn) | 2.0max |
Sắt (Fe) | 2.5 tối đa |
Silicon (Si) | 0.5 tối đa |
Lượng lưu huỳnh | 0.025-0.06 |
Đồng (Cu) | 28.0-34.0 |
Tài sản | Giá trị |
---|---|
Độ bền kéo | 620 MPa (90 KSI) |
Sức mạnh lợi nhuận (0,2% Offset) | 280 MPa (40 KSI) |
Chiều dài | 35% phút |
Độ cứng | 80 90 HRB |
Năng lượng va chạm (ở -40°C) | 40 J (30 ft-lbf) |
Tài sản | Giá trị |
---|---|
Mật độ | 80,80 g/cm3 |
Điểm nóng chảy | 1300 1350 °C |
Tỷ lệ Poisson | 0.32 |
Nhiệt độ Curie | 21-49 °C |
UNS: N04405
ASTM: B164, B425
NACE: MR0175 / ISO 15156
ISO: 15156, 2007
Monel 405 Rod được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau do khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học:
Kỹ thuật hàng hải: Khả năng chống ăn mòn bằng nước mặn làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trên biển như trục cánh quạt, máy bơm nước biển và thân tàu.
Xử lý hóa học: Monel 405 được sử dụng trong đường ống, bộ trao đổi nhiệt và van tiếp xúc với các hóa chất hung hăng trong các ngành công nghiệp như hóa dầu và dược phẩm.
Dầu và khí đốt: Lý tưởng để sử dụng trong thiết bị tiếp xúc với môi trường áp suất cao với khí và chất lỏng ăn mòn.
Hàng không vũ trụ: Thường được tìm thấy trong các thành phần máy bay do độ bền và khả năng chống oxy hóa ở độ cao cao.
Q1: Tại sao Monel 405 lý tưởng cho các ứng dụng biển?
A1: Monel 405 cung cấp khả năng chống ăn mòn tuyệt vời với nước biển và có khả năng chống lại hố, ăn mòn vết nứt và nứt ăn mòn căng thẳng,làm cho nó trở thành một lựa chọn tuyệt vời cho môi trường biển.
Q2: Các ứng dụng chính của Monel 405 Rod là gì?
A2: Monel 405 Rod được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hàng hải, chế biến hóa chất, dầu khí và hàng không vũ trụ, đặc biệt là cho các thành phần tiếp xúc với nước mặn hoặc hóa chất hung hăng.
Q3: Có thể hàn Monel 405 không?
A3: Có, Monel 405 có thể được hàn bằng các kỹ thuật hàn phổ biến như TIG, MIG và hàn cung chìm.
MOQ: | 150kg |
Giá cả: | Negotiatable |
bao bì tiêu chuẩn: | Hộp gỗ |
Thời gian giao hàng: | 2-30 ngày |
phương thức thanh toán: | L/C, D/A, D/P, T/T, Western Union, MoneyGram |
Khả năng cung cấp: | 300 tấn mỗi tháng |
Monel 405 Rod(UNS N04405) là một hợp kim niken-thùng đồng hiệu suất cao được thiết kế để cung cấp khả năng chống ăn mòn đặc biệt trong môi trường nước ngọt và nước mặn.Nó cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trội với một loạt các điều kiện ăn mònMonel 405 là một hợp kim được biết đến với độ bền, sức mạnh và khả năng hoạt động tốt trong điều kiện căng thẳng cao.
Monel 405 kết hợp các tính chất của cả niken và đồng, với một lượng nhỏ sắt, mangan và silicon, góp phần vào khả năng chống ăn mòn và oxy hóa đáng chú ý của nó.Điều này làm cho nó đặc biệt có giá trị trong các ứng dụng nơi vật liệu tiếp xúc với nước biển hoặc các hóa chất ăn mòn khác trong thời gian dài.
Nguyên tố | Thành phần (%) |
---|---|
Nickel (Ni) | 63.0 phút |
Carbon (C) | 0.3Max |
Mangan (Mn) | 2.0max |
Sắt (Fe) | 2.5 tối đa |
Silicon (Si) | 0.5 tối đa |
Lượng lưu huỳnh | 0.025-0.06 |
Đồng (Cu) | 28.0-34.0 |
Tài sản | Giá trị |
---|---|
Độ bền kéo | 620 MPa (90 KSI) |
Sức mạnh lợi nhuận (0,2% Offset) | 280 MPa (40 KSI) |
Chiều dài | 35% phút |
Độ cứng | 80 90 HRB |
Năng lượng va chạm (ở -40°C) | 40 J (30 ft-lbf) |
Tài sản | Giá trị |
---|---|
Mật độ | 80,80 g/cm3 |
Điểm nóng chảy | 1300 1350 °C |
Tỷ lệ Poisson | 0.32 |
Nhiệt độ Curie | 21-49 °C |
UNS: N04405
ASTM: B164, B425
NACE: MR0175 / ISO 15156
ISO: 15156, 2007
Monel 405 Rod được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau do khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học:
Kỹ thuật hàng hải: Khả năng chống ăn mòn bằng nước mặn làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trên biển như trục cánh quạt, máy bơm nước biển và thân tàu.
Xử lý hóa học: Monel 405 được sử dụng trong đường ống, bộ trao đổi nhiệt và van tiếp xúc với các hóa chất hung hăng trong các ngành công nghiệp như hóa dầu và dược phẩm.
Dầu và khí đốt: Lý tưởng để sử dụng trong thiết bị tiếp xúc với môi trường áp suất cao với khí và chất lỏng ăn mòn.
Hàng không vũ trụ: Thường được tìm thấy trong các thành phần máy bay do độ bền và khả năng chống oxy hóa ở độ cao cao.
Q1: Tại sao Monel 405 lý tưởng cho các ứng dụng biển?
A1: Monel 405 cung cấp khả năng chống ăn mòn tuyệt vời với nước biển và có khả năng chống lại hố, ăn mòn vết nứt và nứt ăn mòn căng thẳng,làm cho nó trở thành một lựa chọn tuyệt vời cho môi trường biển.
Q2: Các ứng dụng chính của Monel 405 Rod là gì?
A2: Monel 405 Rod được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hàng hải, chế biến hóa chất, dầu khí và hàng không vũ trụ, đặc biệt là cho các thành phần tiếp xúc với nước mặn hoặc hóa chất hung hăng.
Q3: Có thể hàn Monel 405 không?
A3: Có, Monel 405 có thể được hàn bằng các kỹ thuật hàn phổ biến như TIG, MIG và hàn cung chìm.